Từ vựng chủ đề trái cây từ A-Z - Fruits in English from A-Z

Dưới đây là danh sách các loại trái cây trên thế giới được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái từ A đến Z, kèm theo phiên âm tiếng Anh-Anh và nghĩa tiếng Việt:

A

  • Apple /ˈæp.əl/: Quả táo
  • Apricot /ˈeɪ.prɪ.kɒt/: Quả mơ
  • Avocado /ˌæv.əˈkɑː.dəʊ/: Quả bơ
  • Açaí Berry /ˈæ.saɪ ˈbɛr.i/: Quả açaí  (còn gọi là quả cọ açaí, là một loại quả mọng nhỏ màu tím đậm, mọc từ cây cọ açaí (Euterpe oleracea). Loại cây này chủ yếu được tìm thấy ở rừng nhiệt đới Amazon thuộc Nam Mỹ)
  • Ackee /ˈæk.i/: Quả akee (là một loại trái cây độc đáo có nguồn gốc từ Tây Phi, được xem như quốc quả của Jamaica)
  • Acerola /ˌæ.səˈrəʊ.lə/: Quả sơ ri
  • African Cucumber /ˈæf.rɪ.kən ˈkjuː.kʌm.bər/: Dưa chuột châu Phi
  • Ambarella /ˌæm.bəˈrɛl.ə/: Quả cóc
  • Atemoya /ˌæt.ɪˈmɔɪ.ə/: Mãng cầu lai

B

  • Banana /bəˈnɑː.nə/: Quả chuối
  • Blackberry /ˈblæk.bər.i/: Quả mâm xôi đen
  • Blueberry /ˈbluː.bər.i/: Quả việt quất
  • Blackcurrant /ˌblækˈkʌr.ənt/: Quả lý chua đen
  • Boysenberry /ˈbɔɪ.zənˌbɛr.i/: Quả mâm xôi lai
  • Breadfruit /ˈbrɛd.fruːt/: Quả sa kê
  • Buddha's Hand /ˈbʊd.əz hænd/: Quả phật thủ
  • Bael /beɪl/: Quả mộc qua Ấn Độ (tên gọi khác táo vàng, cam đắng Nhật Bản)
  • Bilberry /ˈbɪl.bər.i/: Quả việt quất đen
  • Bignay /ˈbɪɡ.neɪ/: Quả bứa

C

  • Cherry /ˈtʃɛr.i/: Quả anh đào
  • Coconut /ˈkəʊ.kə.nʌt/: Quả dừa
  • Cranberry /ˈkræn.bər.i/: Quả nam việt quất
  • Cantaloupe /ˈkæn.təˌluːp/: Dưa lưới
  • Currant /ˈkʌr.ənt/: Quả nho Hy Lạp
  • Custard Apple /ˈkʌs.təd ˈæp.əl/: Quả na
  • Clementine /ˈklɛm.ənˌtaɪn/: Quả quýt
  • Cloudberry /ˈklaʊdˌbɛr.i/: Quả mâm xôi Bắc cực
  • Cupuacu /ˌkuː.puːˈɑː.suː/: Quả cupuacu (có họ hàng với quả cacao, được xem là quốc quả của Brazil)
  • Camu Camu /ˌkæm.uː ˈkæm.uː/: Quả camu camu (một loại quả thuộc họ Đào kim nương, rất giàu Vitamin C và dưỡng chất)

D​

  • Date /deɪt/: Quả chà là
  • Dragon Fruit /ˈdræɡ.ən fruːt/: Quả thanh long
  • Durian /ˈdjʊə.ri.ən/: Quả sầu riêng
  • Damson /ˈdæm.zən/: Quả mận tía
  • Dewberry /ˈdjuːˌbɛr.i/: Quả mâm xôi đen
  • Desert Lime /ˈdɛz.ət laɪm/: Chanh sa mạc
  • Double Coconut /ˈdʌb.əl ˈkəʊ.kə.nʌt/: Dừa đôi

E​

  • Elderberry /ˈɛl.dəˌbɛr.i/: Quả cơm cháy
  • Eggfruit /ˈɛɡ.fruːt/: Quả trứng gà
  • Emu Apple /ˈiː.mjuː ˈæp.əl/: Quả táo emu
  • Entawak /ˈɛn.təˌwæk/: Quả entawak
  • Etrog /ˈɛtrɒɡ/: Quả thanh yên

F

  • Fig /fɪɡ/: Quả sung
  • Feijoa /feɪˈʒəʊ.ə/: Quả ổi dứa
  • Finger Lime /ˈfɪŋ.ɡər laɪm/: Chanh ngón tay
  • Forest Strawberry /ˈfɒr.ɪst ˈstrɔːˌbɛr.i/: Dâu tây rừng
  • Farkleberry /ˈfɑː.kəlˌbɛr.i/: Quả farkleberry (một tên gọi quả việt quất)

G

  • Grape /ɡreɪp/: Quả nho
  • Guava /ˈɡwɑː.və/: Quả ổi
  • Gooseberry /ˈɡʊz.bər.i/: Quả lý gai
  • Grapefruit /ˈɡreɪp.fruːt/: Quả bưởi
  • Gac Fruit /ɡæk fruːt/: Quả gấc
  • Golden Apple /ˈɡəʊl.dən ˈæp.əl/: Quả táo vàng
  • Groundcherry /ˈɡraʊndˌtʃeri/: Quả tầm bóp, thù lù Nam Mỹ

H

  • Honeydew Melon /ˈhʌn.i.djuː ˈmel.ən/: Dưa bở
  • Huckleberry /ˈhʌk.l̩ˌber.i/: Quả nhót gai
  • Horned Melon /ˈhɔːnd ˈmel.ən/: Quả dưa gai (Kiwano)
  • Hog Plum /ˈhɒɡ ˈplʌm/: Quả trám

I

  • Indian Fig /ˈɪn.dɪən fɪɡ/: Quả lê gai
  • Ice Apple /aɪs ˈæp.əl/: Quả thốt nốt

J

  • Jackfruit /ˈdʒæk.fruːt/: Quả mít
  • Jujube /ˈdʒuː.dʒuːb/: Táo tàu
  • Jabuticaba /ˌʒɑː.buː.tiːˈkɑː.bə/: Quả nho Brasil

K

  • Kiwi /ˈkiː.wiː/: Quả kiwi
  • Kumquat /ˈkʌm.kwɒt/: Quả quất
  • Kiwano /kiːˈwɑː.nəʊ/: Dưa gai châu Phi

L

  • Lemon /ˈlem.ən/: Chanh vàng
  • Lime /laɪm/: Chanh xanh
  • Lychee /ˈlaɪ.tʃiː/: Quả vải
  • Loganberry /ˈləʊ.ɡənˌbɛr.i/: Quả mâm xôi lai
  • Longan /ˈlɒŋ.ɡən/: Quả nhãn

M

  • Mango /ˈmæŋ.ɡəʊ/: Quả xoài
  • Melon /ˈmel.ən/: Dưa lưới
  • Mulberry /ˈmʌl.bər.i/: Quả dâu tằm
  • Mangosteen /ˈmæŋ.ɡəʊ.stiːn/: Quả măng cụt

N

  • Nectarine /ˈnek.tər.iːn/: Quả xuân đào
  • Noni /ˈnəʊ.ni/: Quả nhàu

O

  • Orange /ˈɒr.ɪndʒ/: Quả cam
  • Olive /ˈɒl.ɪv/: Quả ô liu

P

  • Peach /piːtʃ/: Quả đào
  • Pineapple /ˈpaɪnˌæp.l/: Quả dứa
  • Pomegranate /ˈpɒm.ɪˌɡræn.ɪt/: Quả lựu
  • Papaya /pəˈpaɪ.ə/: Quả đu đủ
  • Passionfruit /ˈpæʃ.ən.fruːt/: Quả chanh dây

Q

  • Quince /kwɪns/: Quả mộc qua

R

  • Raspberry /ˈrɑːz.bər.i/: Quả mâm xôi đỏ
  • Rambutan /ræmˈbuː.tən/: Quả chôm chôm

S

  • Strawberry /ˈstrɔː.bər.i/: Quả dâu tây
  • Starfruit /ˈstɑː.fruːt/: Quả khế
  • Sapodilla /ˌsæp.əˈdɪl.ə/: Quả hồng xiêm
  • Santol /ˈsæn.tɒl/: Quả sơn tra

T

  • Tangerine /ˌtæn.dʒəˈriːn/: Quả quýt
  • Tomato /təˈmɑː.təʊ/: Quả cà chua

U

  • Ugli Fruit /ˈʌɡ.li ˌfruːt/: Quả cam xấu xí
  • Umbu /ˈʌm.buː/: Quả umbu

V

  • Vanilla Bean /vəˈnɪl.ə biːn/: Quả vani
  • Voavanga /ˌvəʊ.əˈvæŋ.ɡə/: Quả voavanga

W

  • Watermelon /ˈwɔː.təˌmel.ən/: Quả dưa hấu

X

  • Xigua /ˈʃiː.wɑː/: Quả dưa hấu (một cách gọi khác trong tiếng Trung)

Y

  • Yumberry /ˈjʌm.bər.i/: Quả dâu tằm đỏ
  • Yellow Passionfruit /ˈjɛl.oʊ ˈpæʃ.ənˌfruːt/: Quả chanh dây vàng

Z

  • Zucchini /zuːˈkiː.ni/: Quả bí ngòi
  • Zalacca /zəˈlækə/: Quả mây (Snake Fruit)
  • Ziziphus /ˈzɪzɪfəs/:Táo gai (Đây là tên khoa học của một số loại cây có quả, chẳng hạn như táo tàu (jujube) hoặc táo dại)
  •   Zhe fruit: Quả cằm thảo: Một loại quả mọc từ cây Maclura tricuspidata, phổ biến ở châu Á và thường được sử dụng làm thực phẩm hoặc thuốc.

·    Nếu bạn có thông tin gì thêm hãy cho chúng tôi biết nhé!


Sign in to leave a comment
Tất tần tật từ để khen ngợi (P7)